1. Bệnh hiểm nghèo là gì? Danh mục bệnh hiểm nghèo theo quy định mới nhất
Bệnh hiểm nghèo là những bệnh lý nguy hiểm đến tính mạng, khó chữa trị hiệu quả và thường đòi hỏi quá trình điều trị kéo dài, chi phí cao. Các bệnh này có diễn tiến phức tạp, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và khả năng phục hồi của người bệnh.
Theo khoản 3 Điều 3 Nghị định 93/2021/NĐ-CP, bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo là người mắc các bệnh thuộc danh mục bệnh hiểm nghèo do Bộ Y tế quy định. Danh mục này được ban hành để làm căn cứ xác định, hỗ trợ và áp dụng các chính sách y tế phù hợp cho người bệnh.
Danh mục bệnh hiểm nghèo theo Thông tư 01/2025/TT-BYT bao gồm 62 căn bệnh sau:
1 |
Viêm màng não do lao |
32 |
Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin |
2 |
U lao màng não |
33 |
Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry) |
3 |
Lao khác của hệ thần kinh |
34 |
Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) |
4 |
Lao hệ thần kinh, không xác định |
35 |
Thoái hóa dạng bột |
5 |
Nhiễm mycobacteria ở phổi |
36 |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
6 |
Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp tính |
37 |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
7 |
Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp tính |
38 |
Viêm não, viêm tủy và viêm não - tủy |
8 |
Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổi |
39 |
Xơ cứng rải rác |
9 |
Nhiễm sporotrichum ở phổi |
40 |
Viêm tủy thị thần kinh [Devic] |
10 |
Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấn |
41 |
Nhược cơ |
11 |
Nhiễm cryptococcus ở phổi |
42 |
Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non |
12 |
Nhiễm mucor ở phổi |
43 |
Suy tim |
13 |
Nhiễm mucor lan toả |
44 |
Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson) |
14 |
U ác tụy |
45 |
Hội chứng sau mổ tim |
15 |
U ác tuyến ức |
46 |
Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật tim |
16 |
U ác của tim, trung thất và màng phổi |
47 |
Bệnh phổi mô kẽ khác |
17 |
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định |
48 |
Áp xe phổi và trung thất |
18 |
U ác của mãng não |
49 |
Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) |
19 |
U ác của não |
50 |
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) |
20 |
U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương |
51 |
Pemphigus |
21 |
U ác thứ phát của não và màng não |
52 |
Viêm mạch mạng lưới |
22 |
Nhóm u ác tính. |
53 |
Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet] |
23 |
U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan |
54 |
Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng |
24 |
Hội chứng loạn sản tủy xương |
55 |
Đái tháo đường sơ sinh |
25 |
Các thể suy tủy xương khác |
56 |
Dị tật bẩm sinh khác của não |
26 |
Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid) |
57 |
Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống |
27 |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
58 |
Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn |
28 |
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) |
59 |
Biến dạng bẩm sinh của khớp háng |
29 |
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc |
60 |
Kháng (các) thuốc chống lao |
30 |
Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm |
61 |
Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh) |
31 |
Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo |
62 |
Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức |